1.Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân đề nghị xác định trước mã số nộp đủ hồ sơ cung cấp thông tin, chứng từ, hồ sơ đối với hàng hóa dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu đến cơ quan hải quan.
- Bước 2: Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành vãn bản thông báo kết quả xác định trước mã số hàng hóa trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ (đối với trường hợp thông thường), hoặc 60 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ (đối với trường hợp phức tạp cần xác minh làm rõ).
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ điện tử
- Địa chỉ nộp hồ sơ: Người làm thủ tục truy cập vào hệ thống tại địa chỉ: http://pus.customs.gov.vn
- Tài liệu hướng dẫn nộp hồ sơ điện tử: Đề nghị tham khảo tại Tài liệu hướng dẫn sử dụng (Người làm thủ tục) download tại phân hệ Hướng dẫn tại địa chỉ http://pus.customs.gov.vn
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thành phần hồ sơ: (bảng dưới)
YÊU CẦU |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ |
SỐ LƯỢNG |
MẪU |
BẮT BUỘC (NẾU CÓ: X) |
NỘP/XUẤT TRÌNH BẢN GỐC TRƯỚC KHI NHẬN KẾT QUẢ (NẾU CÓ: X) |
VĂN BẢN ÁP DỤNG |
Nộp điện tử, file có ký số |
1. Đơn đề nghị xác định trước mã số |
01 bản chính |
X |
|
Phụ lục VI ban hành kèm Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính |
|
2. Tài liệu kỹ thuật do tổ chức, cá nhân đề nghị xác định trước mã số hàng hóa cung cấp |
|
Không |
|
|
|
|
3. Mẫu hàng hóa dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu (Nếu có) |
|
Không |
|
|
|
4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ (đối với trường hợp thông thường), hoặc 60 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ (đối với trường hợp phức tạp cần xác minh làm rõ)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Tổng cục Hải quan
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo kết quả xác định trước mã số hàng hóa.
8. Lệ phí (nếu có): không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01/XĐTMS/TXNK Phụ lục VI ban hành kèm Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Điều 26 Luật Hải quan 2014, Điều 23, Điều 24 Nghị định số 08/NĐ-CP ngày 21/01/2015
- Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC
- Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
Tin cùng chuyên mục
- Hướng dẫn thủ tục Hải quan điện tử (VNACCS)
- Hướng dẫn sử dụng Hệ thống VNACCS
- Khái quát chung về Hệ thống VNACCS/VCIS
- Quy trình thủ tục hải quan điện tử (VNACCS) hàng hoá xuất khẩu
- Quy trình thủ tục hải quan điện tử (VNACCS) hàng hoá nhập khẩu
- Hướng dẫn thủ tục nhập khẩu hàng hóa tạo Tài sản cố định
- Bảng mã loại hình xuất nhập khẩu hải quan