1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Người làm thủ tục (Tổ chức/doanh nghiệp) gửi văn bản đề nghị tới Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai và Chi cục Hải quan cửa khẩu xuất ban đầu;
- Bước 2: Cơ quan hải quan tiếp nhận hồ sơ của người làm thủ tục:
+ Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
+ Trả thông báo kết quả tiếp nhận hồ sơ.
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ điện tử.
- Địa chỉ nộp hồ sơ: Người làm thủ tục truy cập vào hệ thống tại địa chỉ: http://pus.customs.gov.vn
- Tài liệu hướng dẫn nộp hồ sơ điện tử: Đề nghị tham khảo tại Tài liệu hướng dẫn sử dụng (Người làm thủ tục) download tại phân hệ Hướng dẫn tại địa chỉ http://pus.customs.gov.vn
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thành phần hồ sơ: (bảng dưới)
YÊU CẦU |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ |
SỐ LƯỢNG |
MẪU |
BẮT BUỘC |
NỘP/XUẤT TRÌNH BẢN GỐC TRƯỚC KHI NHẬN KẾT QUẢ (NẾU CÓ: X) |
VĂN BẢN ÁP DỤNG |
Nộp điện tử, file có ký số |
Văn bản đề nghị chuyển cửa khẩu xuất (trong đó bao gồm: tên doanh nghiệp; số tờ khai; tên hàng; số phương tiện vận tải hoặc container, số niêm phong hải quan (nếu có), số lượng hàng ban đầu, số lượng hàng đã xuất (nếu có), số lượng hàng dự kiến xin chuyển, cửa khẩu chuyển đến). |
01 bản |
Không |
X |
|
|
4. Thời hạn giải quyết:
Trong vòng 08 giờ làm việc, kể từ thời điểm tiếp nhận đủ hồ sơ/ thông tin hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện: Tổ chức, doanh nghiệp.
6. Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai và Chi cục Hải quan cửa khẩu xuất ban đầu.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai và Chi cục Hải quan cửa khẩu xuất ban đầu.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
7. Kết quả thực hiện: Thông báo trên hệ thống kết quả tiếp nhận hồ sơ.
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Hàng hóa phải đang được vận chuyển đúng tuyến đường, thời gian hoặc đang nằm trong khu vực giám sát của cơ quan Hải quan tại cửa khẩu xuất ban đầu.
11. Căn cứ thực hiện:
- Điều 82, Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.
- Khoản 56, Điều 1, Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính bổ sung Điều 82, Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quỵ định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.
- Điều 25, Quyết định số 1966 /QĐ-TCHQ ngày 10/07/2015 của Tổng cục Hải quan về Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu;
Tin cùng chuyên mục
- Hướng dẫn thủ tục Hải quan điện tử (VNACCS)
- Hướng dẫn sử dụng Hệ thống VNACCS
- Khái quát chung về Hệ thống VNACCS/VCIS
- Quy trình thủ tục hải quan điện tử (VNACCS) hàng hoá xuất khẩu
- Quy trình thủ tục hải quan điện tử (VNACCS) hàng hoá nhập khẩu
- Hướng dẫn thủ tục nhập khẩu hàng hóa tạo Tài sản cố định
- Bảng mã loại hình xuất nhập khẩu hải quan