Hỏi đáp hải quan
Câu hỏi trắc nghiệm trị giá Hải quan?
Ngày đăng: 12/15/2020 3:22:38 PM
Trường hợp khoản giảm giá với trị giá của khoản giảm giá dưới 5% tổng trị giá của lô hàng và trị giá khai báo không thấp hơn mức giá tham chiếu của hàng hóa giống hệt tại Danh mục rủi ro về giá thì người nào được xem xét, chấp nhận điều chỉnh?

TRỊ GIÁ HẢI QUAN

Câu 1: Trách nhiệm QLCSDL trị giá HQ là của CQ nào sau đây?

a/BTC

b/Tổng cục Thuế

c/Chi cục HQ

d/Vụ chính sách thuế

Câu 2: Quy chế xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu trị giá do cơ nào ban hành?

a/BTC ban hành

b/TCHQ ban hành

c/Cục HQ địa phương ban hành

d/Các chi cục HQ ban hành

Câu 3: Thời gian tham vấn do người nào sau đât QĐ (trường hợp tham vấn tại Chi cục)?

a/Người khai HQ lựa chọn, QĐ

b/Do chi cục HQ nơi đăng ký tờ khai QĐ

c/Do phòng thuế XNK- Cục HQ quyết định

d/Do LĐ Cục HQ tỉnh, TP quyết định

Câu 4:Trong trường hợp phải tham vấn thì cơ quan HQ sẽ giải quyết thủ tục HQ tiếp theo thế nào?

a/Thông quan theo trị giá khai báo và tổ chức tham vấn

b/Giải phóng hàng và tổ chức tham vấn

c/Cho mang hàng về bảo quản và tổ chức tham vấn

d/Tạm giải phóng hàng và tổ chức tham vấn

Câu 5: Nguyên tắc xác định trị giá HQ đối với HH nhập khẩu là:

a/Giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên trên cơ sở áp dụng Hiệp định chung về thuế quan và thương mại

b/Giá do cơ quan HQ xác định tuần tự théo 6 phương pháp của xác định trị giá HQ

d/Giá tối thiểu do nhà nước quy định

Câu 6: “Ngày xuất khẩu” trong vận tải đường biển và đường hàng không (trường hợp có vận đơn) là ngày nào?

a/Ngày phương tiện vận tải về đến cửa khẩu nhập

b/Ngày phương tiện vận tải khởi hành ở nước XK

c/Ngày phát hành vận đơn

d/Ngày đăng ký tờ khai HQ

Câu 7: Hàng NK là hàng đem ra nước ngoài để sửa chữa, khi NK vào VN thuộc đối tượng chịu thuế, thì trị giá HQ xđ thế nào?

a/Chi phí sửa chữa thực trả theo hợp đồng ký kết với nước ngoài

b/ TRị giá của HH đã XK

c/ Trị giá do người khai HQ báo cho HH NK

d/ Trị giá của HH NK trở lại

Câu 8: Đồng tiền nộp thuế HH xuất khẩu,NK có thể là loại nào sau đây?

a/Tiền đồng VN

b/Riel Lào

c/ Bath Thái Lan

d/ Đô la Timor Leste

Câu 9:Tỷ giá áp dụng để xác định số thuế XK,NK phải nộp là:

a/Tỷ giá tại thời điểm thông

b/Tỷ giá áp dụng tại thời điểm đăng ký tờ khai HQ (ngày ĐK tờ khai)

c/Tỷ giá ngày hàng đến Cảng VN

d/Tỷ giá ngày công chức HQ kiểm tra hồ sơ

Câu 10 : Trường hợp khoản giảm giá với trị giá của khoabnr giảm giá dưới 5% tổng trị giá của lô hàng và trị giá khai báo không thấp hơn mức giá tham chiếu của hàng hóa giống hệt taị Danh mục rủi ro về giá thì người nào được xem xét,chấp nhận điều chỉnh?

a) Chi cục trưởng Chi cục Hải quan

b) Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh , thành phố

c) Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan

d) Bộ trưởng Bộ tài chính

Câu 11: Khi  sử dụng các phương pháp xác định trị giá HQ đối với hàng nhập khẩu, phương án nào đúng ?

a) Cán bộ HQ được chọn phương pháp xác định trị giá

b) Doanh nghiệp có văn bản đề nghị được chọn phương pháp xác định trị giá

c) Xác định trị giá theo tuần tự từ Phương pháp 1 đến phương pháp 6; phương pháp nào mà thỏa mãn thì dừng lại

d) Xác định trị giá theo tuần tự từ phương pháp 1 đến phương pháp 6; phương pháp nào thỏa mãn thì dừng lại, riêng phương pháp 4 và 5 có thể hoán đổi cho nhau nếu người nhập khẩu có văn bản yêu cầu

Câu 12 : Thẩm quyền thực hiện tham vấn trị giá HQ hàng hóa Xuất Khẩu là của người nào sau đây ?

a) Trưởng phòng Thuế XNK –Cục HQ tỉnh, thành phố

b) Cục trưởng Cục HQ tỉnh, thành phố hoặc Chi cục Trưởng Chi cục HQ được Cục HQ tỉnh, thành phố phân cấp

c) Tổng Cục trưởng Tổng cục HQ

d) Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm tra sau thông quan

Câu 13 :Thẩm quyền thực hiện tham vấn trị giá HQ hàng Nhập khẩu là của người nào sau đây

a) Trưởng phòng thuế XNK – Cục HQ tỉnh, thành phố

b) Cục trưởng Cục HQ tỉnh, thành phố hoặc Chi cục Trưởng Chi cục HQ được Cục HQ tỉnh, thành phố phân cấp

c) Tổng Cục trưởng Tổng cục HQ

d) Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm tra sau thông quan

Câu 14 : Phải sử dụng hình thức tham vấn nào sau đây :

a) Tham vấn trực tiếp

b)Tham vấn qua điện thoại

c) Tham vấn qua email

d) Tham vấn bằng văn bản

Câu 15 : Qua tham vấn,cơ quan HQ đủ cơ sở bác bỏ trị giá khai báo và người khai HQ đồng ý với cơ sở bác bỏ thì thời hạn khai báo bổ sung là bao lâu

a)5 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tham vấn

b) 5 ngày theo lịch kể từ ngày kết thúc tham vấn

c) 10 ngày theo lịch kể từ ngày kết thúc tham vấn

d)5 ngày theo lịch kể từ ngày kết thúc tham vấn nhưng không quá 30 ngày theo lịch kể từ ngày đăng ký tờ khai

Câu 16 : Đối tượng khai thác , sử dụng cơ sở dữ liệu trị gía hải quan là tổ chức/cá nhân nào sau đây ?

a) DN làm thủ tục xuất nhập khẩu

b) Đại lý hải quan

c) Cán bộ,công chức HQ  thực hiện nhiệm vụ có liên quan

d/ Tất cả cán bộ công chức HQ

Câu 17: Danh mục hàng hoá XNK rủi ro về trị giá được sử dụng để làm gì?

a/Để Dn XNK biết và khai báo giá hàng XK, hàng NK

b/Để cán bộ, công chức HQ áp giá hàng Xk, nk nếu khai báo thấp hơn giá tại danh mục

c/Để so sánh, đối chiếu, kiểm tra trị giá khai báo, xác định nghi vấn trong quá trình làm thủ tục HQ

d/Để xđ giá và ấn định số thuế phải nộp

Câu 18: Hàng hóa Xk giống hệt là HH giống nhau về mọi phương diện trong đó có bao gồm tiêu chí nào sau đây?

a/Có thể khác nhau về vật liệu cấu hình

b/Chất lượng sản phẩm

c/Khác biệt sản phẩm

d/Được sản xuất tại VN bởi nhà SX khác nhau mà không được ủy quyền, nhượng quyền

Câu 19: Hàng hóa Xk giống hệt là HH giống nhau về mọi phương diện trong đó có bao gồm tiêu chí nào sau đây?

a/Được sản xuất tại VN bởi nhà SX khác nhau mà không được ủy quyền, nhượng quyền

b/Cùng nhà Xk

c/Khác nhau về nhãn hiệu sp

d/Khác nhau về nguyên liệu cấu thành

Câu 20: Hàng hóa Xk giống hệt là HH giống nhau về mọi phương diện trong đó có bao gồm tiêu chí nào sau đây?

a/Hàng xuất xứ Nhật và Mỹ

b/Khác nhãn hiệu sp

c/Được SX tại 1 nước, bởi cùng 1 nhà SX, hoặc nhà SX được ủy quyền, nhượng quyền

d/Hàng xuất xứ Hàn quốc và Thái Lan

Câu 21: Hàng hóa Xk tương tự là hàng hóa phải đáp ứng các tiêu chí nào sau đây?

a/ Được làm từ các nguyên liệu, vật liệu khác nhau hoàn toàn, khác nhau về phương pháp chế taọ

b/Có cùng chức năng mục đích sử dụng

c/Sản xuất tại VN và TQ

d/Chất lượng khác nhau

Câu 22: Hàng hóa nào sau không đáp ứng tiêu chí là HH Xk tương tự?

a/Được làm từ các nguyên liệu, vật liệu khác nhau hoàn toàn

b/Có cùng chức năng mục đích sử dụng

c/ Chất lượng Sp tương đương nhau

d/ Có thể hoán đổi cho nhau trong giao dịch thương mại, tức là người mua chấp nhận thay thế hàng hóa này cho hàng hóa khác

Câu 23: HH nhập khẩu có đặc trưng nào sau đây không đáp ứng là hàng hóa tương tự?

a/Được làm từ các nguyên liệu, vật liệu không tương đương

b/Có cùng chức năng mục đích sử dụng

c/ Chất lượng Sp tương đương nhau

d/ Có thể hoán đổi cho nhau trong giao dịch thương mại, tức là người mua chấp nhận thay thế hàng hóa này cho hàng hóa khác

Câu 24: Ngày XK đối với hàng Nk đường bộ (không có vận đơn) là ngày nào sau đây?

a/ Ngày phát hành hóa đơn thương mại

b/Ngày hàng đến cửa khẩu

c/Ngày dỡ hàng tại CK

d/Ngày đăng ký tờ khai HQ

Câu 25: Ngày XK đối với hàng NK đường sắt là ngày nào sau đây?

a/Ngày tàu đến ga liên vận

b/Ngày phát hành vận đơn. Trường hợp không có vận đơn thì ngày XK là ngày đăng ký tờ khai HQ nhập khẩu HH

c/Ngày dỡ hàng tại ga liên vận

d/Ngày đăng ký tờ khai HQ

Câu 26: Trị giá HQ đối với HH XK có bao gồm chi phí nào sau đây?

a/Chi phí vận tải nội địa

b/Chi phí vận tải quốc tế

c/Chi phí bảo hiểm quốc tế

d/Chi phí dỡ hàng tại Ck nhập

Câu 27:Trị giá HQ đối với HH XK không bao gồm chi phí nào sau đây?

a/Chi phí bảo hiểm quốc tế

b/Chi phí bốc dỡ hàng tại Cảng đi

c/Chi phí vận tải nội địa

d/Chi phí bảo hiểm nội địa

Câu 28:Theo quy định của PL HQ thì trị giá HQ nhằm mục đích để làm gì?

a/ Công bố giá mua bán

b/Vay tiền ngân hàng

c/Thống kê

d/Ghi sổ kế toán

Câu 29: Khoản chi phí nào sau đây không phải là khoản điều chỉnh cộng đối với hàng NK?

a/Khoản trợ giúp

b/Chi phí BH hàng hóa quốc tế

c/Thuế giá trị gia tăng phải nộp ở VN

d/Chi phí vận tải quốc tế

Câu 30: Khoản chi phí nào sau đây không phải là khoản điều chỉnh cộng đối với hàng NK?

a/Chi phí bốc,  dỡ, xếp hàng từ phương tiện vận tải xuống CK nhập

b/Phí môi giới mua hàng

c/Phí bản quyền

d/Phí vận tải đường biển từ nước XK đến nước NK

Câu 31: Thời điểm kiểm tra trị giá HQ đối với HH XK trong thông quan là khi nào?

a/Thời điểm đăng ký tờ khai HQ

b/ Khi tham vấn

c/Thời điểm thông quan

d/Khi kiểm tra Hồ sơ HQ

Câu 32:Thời điểm kiểm tra trị giá HQ đối với HH XK trong thông quan là khi nào?

a/Thời điểm đăng ký tờ khai HQ

b/ Sau khi cho HH mang về bảo quản

c/Sau khi kiểm tra thực tế HH

d/Khi kiểm tra Hồ sơ HQ

Câu 33: Nguyên tắc xác định trị giá HQ hàng hóa NK là gì?

a/LÀ giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên

b/LÀ giá thực tế phải trả tính đến  địa điểm giao hàng tại hợp đồng

c/LÀ giá thực tế phải trả tính đến  địa điểm người mua chỉ định

d/LÀ giá thực tế phải trả tính đến  kho của người mua trong nội địa

Câu 34:Trường hợp nào sau đây hh nhập khẩu phải khai tờ khai trị giá?

a/ Hàng hóa NK của cư dân biên giới

b/Hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất

c/Hàng hóa nhập khẩu theo loại hình nhập nguyên liệu để sx hàng hóa Xk

d/HH nhập khẩu kinh doanh có hợp đồng mua bán, hóa đơn thương mại

Câu 35:Vận tải đơn là căn cứ để xác định cửa khẩu nhập đầu tiên theo loại hình vận tải nào?

a/Đường bộ

b/Đường sông

c/Đường biển và đường sông

d/Đường biển

Câu 36:Các phương pháp xác định trị giá HQ đối với hàng NK được quy định tại văn bản PL nào sau đây?

a/Luật HQ

b/Nghị định số 08/2015/NĐ-CP

c/Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015

d/Thông tư 39/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015

Câu 37:Các phương pháp xác định trị giá HQ đối với hàng XK được quy định tại văn bản PL nào sau đây?

a/Luật HQ

b/Thông tư 39/2018/TT-BTC

c/Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015

d/Thông tư 39/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015

Câu 38: TRị giá HQ dùng để làm gì trong các trường hợp sau:

a/Tính thuế đối với hàng hóa XNK

b/Để hoàn thuế

c/Để lưu trữ trong nội bộ DN

d/Để làm thủ tục NK hàng hóa

Câu 39: Trị giá HQ dùng để làm gì trong các trường hợp sau:

a/ Khai báo với cơ quan thuế

b/Thống kê hàng hóa XNK

c/Báo cáo Kim ngạch XNK của DN trong năm

d/Xin cấp C/O

Câu 40: Cửa khẩu nhập đầu tiên đối với hàng nhập khẩu qua cửa khẩu đường biển là địa điểm nào?

a/ Cảng dỡ hàng ghi trên vận tải đơn

b/Cảng đến VN đầu tiên của phương tiện vận tải

c/Kho Dn trong trường hợp giao hàng tại kho

d/Tại kho cảng biển nơi tàu đến

Câu 41: Cửa khẩu xuất đối với hàng xuất khẩu qua Ck đường bộ là địa điểm nào?

a/Tại địa điểm kiểm tra hàng hóa tập trung gần CK

b/CK biên giới nơi hàng hóa XK ra khỏi lãnh thổ VN

c/Tại kho DN XK

d/ Tại khu vực kho bãi tại ck xuất

Câu 42: Trong trường hợp nào sau đây cơ quan HQ có đủ căn cứ bác bỏ trị giá khai báo trong quá trình làm thủ tục HQ đối với hàng NK?

a/Giá khai báo thấp hơn giá trong danh mục rủi zo

b/Giá khai báo thấp hơn giá bán tại VN

c/Giá khai báo thấp hơn giá do DN khác nhập khẩu mặt hàng giống hệt

c/KHông thỏa mãn một trong các điều kiện áp dụng giá trị giao dịch

Câu 43:Thời gian tiến hành tham vấn và xử lý kết quả tham vấn tối đa là bao lâu?

a/30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai HQ

b/30 ngày kể từ ngày giải phóng hàng

c/30 ngày kể từ ngày thông quan hàng hóa

d/30 ngày kể từ ngày bắt đầu tham vấn

Câu 44: Cơ quan HQ không sử dụng thông tin nào để kiểm tra trị giá trong thông quan?               

a/Thông tin từ hồ sơ hàng hóa xuất khẩu, nk

b/Thông tin về tình hình chấp hành PL của DN từ hệ thống QLRR

c/Thông tin từ danh mục zủi zo về trị giá

d/Thông tin về tình hình lạm phát ở venezuela

Câu 45: Cơ quan HQ không sử dụng thông tin nào để tham vấn trị giá?

a/Thông tin từ hồ sơ hàng hóa XK,NK

b/Thông tin về hoạt động nghiệp vụ HQ do cquan HQ thực hiện trong quá trình làm thủ tục HQ

c/ Thông tin từ Danh mục zủi zo về trị giá

d/Thông tin về giá giao dịch trên thị trường thế giới

Câu 46:      Doanh nghiệp ký hợp đồng XK giao hàng theo điều kiện CIF Nagoya, đơn giá 100USD /tấn, trong đó I quốc tế : 5 USD/tấn, F quốc tế : 20 USD/tấn. Trị giá HQ được xác định là bao nhiêu

a/100

b/90

c/75

d/95

Câu 47:    DN ký HĐ xuất khẩu giao hàng  theo  điều kiện EXW Nhơn trạch , đơn  giá 100 USD/tấn, chi phí vận chuyển nội đia là 5USD/tấn, chi phí bảo hiểm quốc tế là 5UD /tấn do người mua trả để nhờ người bán mua hộ . Trị giá HQ được xác định là bao nhiêu ( USD/tấn)

a/110

b/85

c/105

d/95

Câu 48:  Doanh nghiệp ký hợp đồng XK mặt hàng Bột Alumina giao hàng theo điều kiện CIF Xiamen, đơn gía 500 USD /tấn, số lượng 10.000 tấn, phí vận tải quốc tế : 10 USD/tấn, phí bảo hiểm quốc tế  2 USD / tấn .Trị giá HQ được xác  đinh là bao nhiêu ( USD/ tấn) ?

a/488

b/500

c/510

d/512

Câu 49:     DN ký hợp đồng XK mặt hàng tinh quặng sắt giao hàng  theo điều kiện CFR Busan, đơn gía 1.200 USD/tấn, phí vận tải từ cảng Chân Mây đến Busan là 30 USD/tấn, hợp đồng quy định người mua phải trả thêm cho người  bán khoản tiền để nộp thuế XK tại Vnam là 480 USD/ tấn . Trị giá HQ được xác định là bao nhiêu ?

a/1,650

b/1,200b

c/1,680

d/1,710

Câu 50:      DN nhập khẩu mặt hàng Thép phế liệu . Giá mua bán trên hợp đồng là FOB Osaka 200 USD /tấn, người mua phải trả thanh toán các chi phí sau : phí vận chuyển từ nước ngoài về cảng Cái Lân là 10 USD/tấn, phí bảo hiểm quốc tế là 1 USD/ tấn, phí bốc dỡ hàng từ tàu xuống cảng Cái Lân là 10USD/tấn. Trị  giá tính thuế là bao nhiêu USD/ tấn

a/200

b/221

c/211

d/220

Câu 51: Điều kiện chọn lô hàng giống hệt là điều kiện nào sau đây?

a) A

b) Lô hàng nhập khẩu giống hệt thỏa mãn điều kiện về thời gian xuất khẩu , thỏa mãn về điều kiện mua bán, nhà sản  xuất, xuất xứ và có giá trị giao dịch thấp nhất

c) Lô hàng nhập khẩu giống hệt thỏa mãn điều kiện về thời gian xuất khẩu , điều kiện mua bán ,nhà sản xuất , xuất xứ

d) Lô hàng giống hệt thỏa mãn điều kiện về thời gian xuất khẩu

Câu 52 : Theo quy định về trị giá HQ thì cửa khẩu nhập đầu tiên đối với phương thức vận tải đường hàng không là địa điểm nào sau đây ?

a)         B

b)  Cảng dỡ hàng ghi trên vận đơn

c) Cảng đích ghi trên hợp đồng

d) Cảng hàng không phương tiện chuyển  cảng

Câu 53 : Cửa khẩu xuất đối với hàng xuất khẩu qua cửa khẩu đường biển tại cảng nổi ( không có cầu cảng ) là địa điểm nào ?

a)   C

b) Tại cảng nội địa nơi xếp hàng của doanh nghiệp

c) Tại khu vực cảng nổi

d) Trên phương tiện vận tải chở hàng xuất khẩu tại cửa khẩu xuất (tương đương điều kiện FOB )

Câu 54 : Doanh nghiệp ký HĐ xuất khẩu mặt hàng Thạch cao giao hàng theo điều kiện FOB cái Mép, đơn  giản 50 USD / tấn , số lượng 1.000 tấn nhưng trong  hợp đồng thỏa thuận người mua phải  thuê cần cẩu nối để bốc hàng tên tàu với giá 5 USD/ tấn. Trị giá HQ được xác định là bao nhiêu ( USD/tấn)

a) B

c) 50

d) 55

d) 45

Câu 55 : DN xuất khẩu tầu biển đưa ra nước ngoài sửa chữa, trị giá tàu là 5 triệu USD, chi phí công sửa chữa là 100 nghìn USD , chi phí vật tư sửa chữa là 500 nghìn USD . Trị giá HQ hàng nhập khẩu là bao nhiêu USD ?

a) 600 nghìn USD

b) 100 nghìn USD

c) 500 nghìn USD

d) 5 triệu USD

Câu 56 : Cục HQ nhận được phản ảnh của Chi cục HQ A về Doanh nghiệp X đã hoàn thành thủ tục đối với tờ khai đầu tiên của DNlucs 9h sáng. tuy vậy đến 17h cùng ngày trên Hệ thống chưa có thông tin đánh giá tuân thủ của DN này. Anh chị trả lời như thế nào ?

a) Do hệ thống lỗi

b) Tiếp tục theo dõi

c) Do DN chưa thông báo với cơ quan HQ

d) Do chưa đến thời điểm Hệ thống đánh giá tuân thủ

Câu  57 : Theo thông tư số 39/2015/TT-BTC thì trong trường hợp khoản báo giá với trị giá của khoản giảm giá trên 5% tổng trị giá của lô hàng và trị giá khai báo không thấp hơn mức giá tham chiếu của hàng hóa giống hệt tại Danh mục rủi ro về giá thì người nào sau đây được xem xét, chấp nhận điều  này ?

a) Chi cục Trưởng Chi cục HQ

b) Cục Trưởng Cục HQ tỉnh thành phố

c) Tổng cục Trưởng TCHQ

d) Bộ trưởng BTC

 

Câu 58 : Một trong những điều kiện để cơ quan HQ đồng ý tham vấn là gì??

a) Hàng hóa giống hệt xuất khẩu , nhập khẩu khác hợp đồng mua bán của DN đã có kết quả tham vấn

b) hàng hóa giống hệt xuất khẩu,, nhập khẩu khác hợp đồng mua bán của DN khác nhau

c) Được TCHQ đồng ý cho tham vấn 1 lần

Câu 59 : Nguyên tắc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu

a) Giá do người khai HQ kê khai khi làm thủ tục xuất khẩu hàng hóa

b) Giá tối thiểu do nhà nước quy định

c) Trị giá HQ là giá bán của Hàng hóa tính đến cửa khẩu xuất không tính chi phí bảo hiểm quốc tế(I) , phí vận tải quốc tế (F), được xác định bằng cách sử dụng các phương pháp quy định

Câu 60  :Qua tham vấn cơ quan HQ chưa đủ cơ sở bác bỏ trị giá khai báo thì cơ quan HQ giải quyết thủ tục tiếp theo theo thế nào ?

a) Thông quan lô hàng và chuyển nghi vấn cho bộ phận chống buôn lậu

b) Xác định lại trị giá và ban hành quyết định ấn định thuế

c) Ban hành thông báo trị giá HQ và thực hiện thông quan hàng hóa khai báo

Câu 61: Nguyên tắc xác định trị giá HQ đối với HH nhập khẩu là:

a/Giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên trên cơ sở áp dụng Hiệp định chung về thuế quan và thương mại

b/Giá do cơ quan HQ xác định tuần tự théo 6 phương pháp của xác định trị giá HQ

d/Giá tối thiểu do nhà nước quy định

Câu 62 : Khi xác định trị giá thuế hàng nhập khẩu thep phương pháp giao dịch thì khoản chi phí nào dưới đây không phải là khoản phải cộng ( điều chỉnh cộng )?

a) Chi phí hoa hồng, chi phí môi giới

b) Chi phí bao bì và chi phí đóng gói có liên quan đến hàng nhập

c) Chi phí quảng cáo nhãn hiệu, thương hiệu hàng NK

Câu 63 : Hàng hóa nhập khẩu có nghi vấn về trị giá  nếu thuộc các trường hợp nào sau đây ?

a) Trị giá khai báo thấp hơn mức giá tham chiếu của hàng hóa nhập khẩu

b) Trị giá khai báo thấp hơn trị giá của mặt hàng giống hệt bán tại thị trường nội địa

c) Trị giá khai báo cao hơn trị giá của mặt hàng giống hệt trong danh mục

Câu 64 : Khi kiểm tra trị giá HQ hàng hóa XK có đủ cơ sở trị giá khai báo trong trường hợp nào sau đây?

a) Người khai HQ khai báo giá tạm tính

b) Người khai HQ không khai hoặc khai không đúng, không đủ một số chỉ tiêu trên tờ khai HQ có ảnh hưởng đến trị giá HQ

c) Trị giá khai báo thấp hơn trị giá khai báo của lô hàng khác

Câu 65: Anh (chị) hãy cho biết ai là người có chức năng ban hành Bộ tiêu chí QLRR trong hoạt động NVHQ?

a/Bộ trưởng BTC

b/ Tổng cục trưởng TCHQ

c/ Cục trưởng Cục QLRR

d/Cục trưởng Cục HQ tỉnh, liên tỉnh và TP.

Câu 66: Theo quy định, ai là người có thể trực tiếp chuyển ngược  luồng của hệ thống (chỉ từ luồng đỏ sang luồng vàng)?

a/ Cục trưởng

b/Chi cục trưởng

c/ Đội trưởng Đội NV

d/Công chức tiếp nhận

Câu 67:  Anh (chị) hãy cho biết ai là người có thẩm quyền Quyết định “Dừng đưa hàng qua khu vực giám sát Hải quan” khi có thông tin vi phạm của lô hàng?

a/ Đội trưởng Đội NV

b/ Công chức thực hiện nghiệp vụ

c/ Chi cục trưởng

d/ Cục trưởng

Câu 68:  Trong quá trình kiểm tra HQ, nếu phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật HQ, công chức HQ có trách nhiệm báo cáo, đề xuất với ai đề quyết định thay đổi hình thức, mức độ kiểm tra phù hợp?

a/Đội trưởng Đội NV

b/Không cần đề xuất

c/Chi cục trưởng

d/ Cục trưởng

Câu 69 : Anh /chị cho biết : Việc cập nhật thông tin vi phạm trong lĩnh vực HQ không kịp thời , chính  xác, đầy đủ có thể dẫn đến hậu quả gì ?

a/ Hệ thống HQ đánh gía không chính xác mức độ tuân thủ pháp luật của tổ chức,cá nhân hoạt động XNK,XNC

b/ Không có thông tin kịp thời để phân tích rủi ro đối với tổ chức cá nhân hoạt động XNK,XNC

c/ Công chức HQ cập nhật có thể bị xem xét,xử  lý theo quy định của ngành và quy định của pháp luật

d/ Cả 3 phương án A,B,C đều đúng

                              ************************************************

Tin cùng chuyên mục